Xe ô tô bán tải Suzuki Blind Van có thiết kế cơ động với hai cửa mở có thể ngang hông và cửa ở phía sau. Suzuki Blind Van rất thuận tiện khi chất và hạ hàng hóa hai bên thân xe, tải trọng 580kg chuyên dùng vận tải nhẹ.
Suzuki Blind Van là một mẫu xe có khả năng chuyên chở tuyệt vời và khoang lái tiện nghi. Thùng xe rộng rãi, chứa khối lượng hàng hóa lớn, trong khi các cửa kép ở phần thân xe giúp người dùng chất/dỡ hàng hóa nhanh chóng, thuận tiện. Đặc biệt với khả năng di chuyển dễ dàng qua mọi ngõ ngách nhỏ hẹo trong ngoài thành thị cũng như nông thôn và chất dỡ hàng hóa thuận tiện, tải trọng vừa phải đã chiếm được lòng tin yêu của phần lớn người tiêu dùng Việt Nam. Suzuki Blind Van còn là sự kết tuyệt vời giữa khả năng chuyên chở và sự tiện nghi.
Gọi ngay: 0938.215.425 Mr Huân
KINH TẾ – CHẤT LƯỢNG – BỀN BỈ
Suzuki Blind Van |
Loại 495 kg (chạy giờ cao điểm TPHCM) |
Loại 580 kg |
Giá |
|
|
Ưu điểm cần mua Suzuki để kinh doanh
- Suzuki Blind Van nhấn mạnh vào điểm gọn nhẹ tiện lợi, lưu thông dễ dàng trong thành phố, lại được trang bị một dung tích thùng xe khá lớn, chỗ ngồi giảm còn 2 giúp chở được nhiều hàng hóa hơn.
- Suzuki Van đứng đầu trong danh sách xe tải nhẹ về độ bền và tiết kiệm nhiên liệu, tất cả linh kiện cấu tạo nên xe đều được Suzuki nhật bản chăm chuốt rất kĩ, sử dụng công nghệ hàng đầu của Nhật. Kết hợp với động cơ 1L tiết kiệm nhưng lại rất mạnh mẽ. Suzuki có thể đảm bảo được độ bền, tiêu hao nhiên liệu của dòng xe tải Van này là tuyệt vời!
- Giá xe Suzuki Blind Van cực kì hợp trong cho khách hàng tải nhẹ, khả năng luồng lách thành phố, thùng hàng cực rộng, tiết kiệm nhiên liệu thì dòng xe tải Van xứng đáng đạt là “Gọn nhẹ – Kinh tế – Hiệu quả”
SUZUKI BLIND VAN CHẲNG NGẠI GIỜ CAO ĐIỂM
THIẾT KẾ
Với diện tích thùng xe rộng rãi, kích thước thùng: 1700 x 1270 x 1190mm Suzuki Blind Van mang đầy đủ tính ưu việt của dòng xe tải nhẹ là gọn nhẹ và tải trọng cao khá ưu việt khi vận chuyển các mặt hàng trong thành phố, chỗ ngồi được giảm còn 2 chỗ là ghế lái và ghế phụ xe.
Xe tải Suzuki Van được trang bị hệ thống phun xăng điện tử đạt chuẩn khí thải Euro 4, dung tích xi lanh là 970cc, mô men xoắn cực đại đạt 68/3.000(Nm/rpm) và cho mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 6l/100km cực kỳ an toàn và thân thiện với môi trường. Việc tiêu hao ít nhiên liệu giúp cho khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí hơn, khả năng thu hồi vốn trong kinh doanh được tốt hơn.
Sàn xe phẳng, rộng, chiều cao hợp lý dễ dàng chất dỡ hàng hóa dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Và nếu bạn đang cần một chiếc xe tải hạng nhẹ để chuyên chở hàng hóa gọn nhẹ trong thành phố thì việc lựa chọn xe tải Suzuki Blind Van là sự lựa chọn tuyệt vời nhất bới 3 lý do sau.
KẾT CẤU
Phụ xăng điện tử – Euro 4 tiết kiệm hơn và thân thiện hơn
Xe bán tải Suzuki Blind Van được trang bị động cơ chạy xăng, được sản xuất và lắp ráp theo công nghệ của Nhật Bản phun xăng điện tử giúp tiết kệm nhiên liệu (Euro 4), dung tích xi lanh 970cc, cho mức tiêu thụ nhiên liệu là 6L/100km.
Xe có thể xoay sở trong điều kiện đường hẹp, bán kính xoay vòng nhỏ chỉ 4.1 mét giúp xe quay đầu dễ dàng.
Hệ thống treo khỏe – thắng đĩa an giảm sóc cao giúp hàng hóa trong xe được ổn định hơn.
Các lá nhíp siêu khỏe cùng khung sườn xe được gia cố bằng thép chịu lực rất chắc chắn.
Hệ thống dây đai an toàn 3 điểm ELR theo tiêu chuẩn an toàn của Nhật Bản.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ
KÍCH THƯỚC
KÍCH THƯỚC | Carry Blind Van | |
Chiều dài tổng thể | mm | 3,290 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,395 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,780 |
Chiều dài khoang chở hàng | mm | 1,700 |
Chiều rộng khoang chở hàng | mm | 1,270 |
Chiều cao khoang chở hàng | mm | 1,190 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
TẢI TRỌNG (Kg) | Carry Blind Van |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 740 |
Tải trọng | 580 |
Số chỗ ngồi | 02 |
ĐỘNG CƠ | Carry Blind Van | |
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) | mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | Carry Blind Van |
Loại | 5 số tới, 1 số lùi |
Tỷ số truyền | |
Số 1 | 3.579 |
Số 2 | 2.094 |
Số 3 | 1.530 |
Số 4 | 1.000 |
Số 5 | 0.855 |
Số lùi | 3.727 |
Tỷ số truyền cầu sau | 5.125 |
KHUNG XE | Carry Blind Van |
Hệ thống lái | Thanh – Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 32 |
TRANG BỊ TIỆN NGHI |
Carry Blind Van |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |
GIÁ XE BÁN: 274.900.000 vnđ (Đã bao gồm VAT)
Gọi ngay: 0938.215.425 Mr Huân
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kích thước xe Suzuki Blind Van
Với thùng xe rộng rãi, Blind Van mới hội tụ đầy đủ các ưu điểm vượt trội của dòng xe tải nhẹ chính là gọn nhẹ, tải trọng lớn nên dễ dàng di chuyển trên phố và thuận tiện vận chuyển /chất dỡ hàng hóa. Tuy nhiên, xe chỉ có 02 chỗ ngồi dành cho ghế lái và ghế phụ xe.
Thông số kích thước | Suzuki Blind Van 2021 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.290 x 1.395 x 1.780 |
Chiều dài x rộng x cao cabin (mm) | 1.700 x 1.270 x 1.190 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.840 |
Vệt bánh trước/sau (mm) | 1.205 / 1.200 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4,1 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.450 |
Tải trọng (kg) | 580 |
Số chỗ ngồi | 02 |
Thông số nội ngoại thất xe Suzuki Blind Van
Suzuki Blind Van 2022 sở hữu thiết kế ngoại thất đơn giản và thay vào đó sẽ tập trung chủ yếu vào sự tiện dụng, tiện nghi cho người dùng. Theo đó, xe sẽ được trang bị cửa sau mở lên và cửa lùa 2 bên vô cùng thuận tiện khi tháo dỡ hàng hóa. Bên trong khoang cabin sẽ có các hộc chứa đồ và hệ thống giải trí Radio chính hiệu Nhật.
Trang bị nội ngoại thất | Suzuki Blind Van |
Mặt nạ trước | • |
Logo S mới | • |
Ốp trang trí đèn pha | • |
Decal Euro 2 & Injection | • |
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S mới | • |
Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX |
Thông số an toàn xe Suzuki Blind Van
Với mức giá chưa đến 300 triệu đồng cho mẫu xe tải van, chúng ta không thể kỳ vọng quá nhiều vào loạt trang bị an toàn hiện đại. Do đó, Suzuki Blind Van sẽ chỉ có dây đai an toàn 3 điểm ELR tiêu chuẩn. Khoang cabin loại khung thép hàn kết hợp với hệ thống treo khỏe giúp xe di chuyển ổn định hơn trên các chặng đường.
Thông số an toàn | Suzuki Blind Van |
Giảm xóc trước/ sau | Lò xo – Lá nhíp |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa – Tang trống |
Loại cabin | Khung thép hàn |
Thông số động cơ xe Suzuki Blind Van
Xe tải Suzuki Blind Van có mức tiêu thụ nhiên liệu khoảng 6 lít/100km giúp tiết kiệm chi phí cho người, đặc biệt là khả năng thu hồi vốn tốt hơn trong kinh doanh. Bên cạnh đó, việc đạt chuẩn khí thải Euro 4 sẽ giúp xe trở nên an toàn và thân thiện hơn với môi trường.
Thông số động cơ | Suzuki Blind Van |
Tên động cơ | F10A |
Loại | Xăng 4 kỳ |
Số xi-lanh | 04 |
Dung tích xi lanh (cm3) | 970 |
Công suất cực đại | 42 hp/ 5.500 rpm |
Mô men xoắn cực đại | 68 Nm/ 3.000 rpm |
Hộp số | 5 số tới, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Thanh – Bánh răng |
Dung tích bình xăng (lít) | 37 |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử (Multi Point Injection) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | 6 |
Trong tầm giá chưa đến 300 triệu đồng, nếu khách hàng muốn tìm một mẫu tải van vừa gọn nhẹ (dễ dàng di chuyển trong phố đông), vừa kinh tế (giá rẻ + tiết kiệm nhiên liệu + bền bỉ) và hiệu quả thì Suzuki Blind Van chính là ưu tiên hàng đầu hiện nay.
Giá xe Blind Van mới nhất
Tại Việt Nam, Blind Van chỉ phân phối một phiên bản duy nhất trên thị trường. Theo cập nhật mới nhất của giá xe suzuki, hãng xe Nhật Bản niêm yết giá xe Suzuki Blind Van là 294,448 triệu đồng. Cộng thêm một số khoản thuế, phí bắt buộc, giá lăn bánh của Suzuki Blind Van cụ thể như sau:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 294.448.000 | 294.448.000 | 294.448.000 |
Phí trước bạ | 21.096.000 | 17.580.000 | 17.580.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 933.000 | 933.000 | 933.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.981.000 | 4.981.000 | 4.981.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 323.434.300 | 319.918.300 | 319.918.300 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.